`-` Cách thành lập câu hỏi đuôi ( chủ ngữ ở dạng rút gọn)
`+` Nếu mệnh đề trước dùng V thường thì câu hỏi đuôi dùng tđt thường của chính thì đó
`+` Nếu mệnh đề trước dùng tobe thì dùng lại chính tobe/ đtkt thì dùng lại chính đtkt
`+` Nếu mệnh đề trước có not thì câu hỏi đuôi không có not và ngược lại.
`->` Đáp án :
`1`, `C`
`-` I am `->` Câu hỏi đuôi : aren't I
`2`, `C`, doesn't it
`3`, `B`, shall we
`+` Let's `->` câu hỏi đuôi : shall we
`4`, `A`. wasn’t it
`-` Everything/ no thing `->` chủ ngữ câu hỏi đuôi : it
`5`, `A`. haven’t
`6`, `B`. is there
`-` Not = no/hardly/ scarely/ seldom/ barely/ little/few/never
`-` There `->` câu hỏi đuôi chủ ngữ là there
`7`, `C`. does he
`8`, `B`, didn’t he ( used to chia ở TQKĐ)
`9`, `A`. didn’t
`-` Had chia TQKĐ
`10`,A. does
`-` DHNB : never `->` chia THTĐ
`-` never `=` not
`11`, Khi chủ ngữ là everyone,no one, any body , nobody,.. `->` Viết lại với chủ ngữ : They
`->` `Q`, have they
`12`, `B`. doesn't he
`13`, `D.` is he
`14`, `A`. am I
`15`,`B`, B. is she
`Answer:`
`1.` C. aren't I?
`2.` C. doesn't it?
`3.` B. shall we?
`4.` A. wasn't it?
`5.` A. haven't ...?
`6.` B. is there?
`7.` C. does he?
`8.` B. didn't he?
`9.` B. hadn't...?
`10.` A. does...?
`11.` A. have they?
`12.` B. doesn't he?
`13.` D. is he?
`14.` C. aren't I?
`-` Vế trước có "not" `->` vế trước là mđ khẳng định `->` chđ dạng phủ định
`15.` B. is she?
Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại, nếu mệnh đè trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
`->` Cấu trúc phần láy đuôi:
Auxiliary/ Modal (not) + S
`->` Các trường hợp đặc biệt:
`+` $TH_1$ `:` I am `... ,` aren't I `?`
`+` $TH_2$ `:` Let's `... ,` shall we`?`
`+` $TH_3$ `:` V `+` O`,` will`/` won't you`?`
`+` $TH_4$ `:` This`/` that `... , ...` it`?`
`+` $TH_5$ `:` There `+` be `... , ...` there `?`
`+` $TH_6$ `:` These`,` those `... , ...` they`?`
`+` $TH_7$ `:` never ( ko bao giờ ) , hardly ( hầu như ko) , rarely ( hiếm khi ) , barely ( chỉ vừa đủ ) `=>` câu hỏi đuôi dạng khẳng định
`+` $TH_8$ `:` Nobody `,` no one `,` someone `,` somebody `,` everyone `,` everybody `... , ...` they `?`
`+` $TH_9$ `:` Nothing/ Everything/ Something `... , ...` it `?`
`*` Lưu ý : Nobody và no one là từ phủ định nên động từ ở câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247