`20.`If they had money, they could buy that book.
`21.`If she weren't beautiful, many people wouldn't like her.
`22.`If she finished her homework, she would go to the party.
`23.`If he weren't short, he could play basketball.
`24.`If you eat too much, you will be fat.
`25.`If you talk in the class, you will be punished.
`26.`If you study hard, you will get good marks.
`27.`If you are careful, you won't fall down.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Câu `24,25,26,27` ) :
If + S + V (s/es/ies), S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Câu `20,21,22,23` ) :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
`20`, If they had money, they could buy that book.
`21`, If she weren't beautiful, many people wouldn't like her.
`22`, If she finished her homework, she would go to the party.
`23`, If he weren't short ,he could play basketball.
`24`, If you eat too much, you will be fat.
`25`, If you talk in the class, you will be punished.
`26`, If you study hard, you will get good marks.
`27`, If you be careful, you won't fall down.
`-` Giải thích:
`+` Cách dùng câu điều kiện loại `1` ( câu `24 ` -> `27`) : Diễn tả `1` điều kiện có thật ở hiện tại và kết quả có thể xảy ra trong tương lai .
`-` Cấu trúc : If +S + Vhtđ, S + will/can + V
`+` Cách dùng câu điều kiện loại `2` ( từ câu `20` -> `23`) : Diễn tả `1` điều kiện không có thật ở hiện tại. Ta dùng để nói về những giả thiết không xảy ra .
`-` Cấu trúc : If + S+ Vqkđ ( tobe were), S + would/could +V ( lùi thì)
`+` Cách dùng câu điều kiện loại `2` : Diễn tả `1` điều kiện không có thật ở quá khứ .
`-` Cấu trúc : If +S + had + P2, S + would/could + have + P2
`->` Cấu trúc đảo ngữ
`+` If `1` : Should + S + V, S + will/can + V.
`+` If `2` :
`*`TH dùng tobe : Đảo were lên đầu câu.
`*` TH dùng V : Were +S + to- V, S + would/could + V
`+` If `3` : Had +S +P2, S + would/could + have + P2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247