Đáp án :
Cấu trúc ngữ pháp cảu thì hiện tại hoàn thành là :
( + ) S + have /has + V3
Công thức :
- He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
( - ) S + have/ has + V3
Công thức :
- He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Lưu ý :
- Has not = Hasn’t
- Have not = Haven’t
( ? ) Q ( người hỏi ) : Have/ has + S + V3?
A ( người trả lời ) : Yes, S + have/has + V3
Hoặc : No, S + haven’t/hasn’t + V3
Exercise 5 : Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.
1.Have dreamed : Đã có ước mơ
2.Hasn't seen : Chưa thấy
3.Have / been : Có / đã
4.Has thorwed : Đã ném
5.Has / been : Có / đã
Exercise 5 : Hoàn thành câu sử dụng thì hiện HTHT
1.Has sent : Đã gửi
2.Has visited : Đã đi thăm
3.Have been : Đã
4.Has / packed : Có / đã đóng gói
5.Has / had : Có / đã có
6.Have done : Đã xong
7.Have / cleaned : Có / đã sạch
8.Has painted : Có / đã sơn
9.Have gone : Đã đi
10.Has given up : Đã bỏ cuộc ( hay đã từ bỏ )
Exercise6 : Chia động từ trong ngoặc ở thời hiện tại hoàn thành
1.Has watched : Đã xem
2.Has written : Đã viết
3.Have traveled : Đã đi du lịch
4.Haven't given : Chưa đưa
5.Hasn't seen : Chưa thấy
6.Have been : Đã
7.Have rained : Đã mưa
8.Have met : Đã gặp mặt
9.Have walked : Đã đi bộ
10.Have got : Đã có
Xin hay nhất ạ !
`1.` have dreamt
`2.` hasn't seen
`3.` Have - been
`4.` has thrown
`5.` has - been
Ex 5:
`1.` has sent
`2.` have visited
`3.` have been
`4.` has already - pack
`5.` has had
`6.` have done
`7.` have just cleaned
`8.` has painted
`9.` have gone
`10.` has given up
Ex 6:
`1.` has already watched
`2.` Has he written
`3.` have travlled
`4.` haven't given
`5.` hasn't seen
`6.` have been
`7.` has rained
`8.` have met
`9.` have walked
`10.` Have you gotten
________________________________
`+` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3...?
`-` Have đi với chủ ngữ số nhiều: I/ They / we/ you/ N(Danh từ số nhiều)
`-` Has đi với chủ ngữ số ít: It/ She/ he/ N(Danh từ số ít)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247