`1.` has lived
`2.` Has he written
`3.` have travelled
`4.` haven't given
`5.` have known
`6.` have been
`7.` has rained
`8.` have meet
`9.` haven't met
`10.` Have you got
`11.` has come
`12.` have been
`13.` have you lived
`14.` Have you ever been
`15.` have worked
________________________________
`+` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3...?
`-` Have đi với chủ ngữ số nhiều: I/ They / we/ you/ N(Danh từ số nhiều)
`-` Has đi với chủ ngữ số ít: It/ She/ he/ N(Danh từ số ít)
Cấu trúc hiện tại hoàn thành
`(+)` `S` `+` have/ has `+` `P.P` `{(-ed),(column 3):}` `+` `...`
`(-)` `S` `+` have/ has + not `+` `P.P` `{(-ed),(column 3):}` `+` `...`
`(?)` Have/ Has `+` `S` `+` `P.P` `+` `...` `?`
`@` have not `=` haven't
`@` has not `=` hasn't
`-` I, You, We, They ,.... `+` have
`-` He, She, It,... `+` has
`1.` has lived
`2.` has he written[ Phủ định vì có `?` ]
write `-` wrote `-` written
`3.` have traveled
`4.` haven't given
`@` give `-` gave `-` given
`5.` have known
`@` know `-` knew `-` known
`6.` have been
`@` be `-` was/were `- `been
`7.` has rained
`8.` have met
`@` meet `-` met `-` met
`9.` haven't met
`10.` Have you got [ Phủ định vì có `?` ]
get `-` got `-` got
`11.` has come
`@` come `-` came `-` come
`12.` have been
`13.` have lived
`14.` Have you ever been
`15.` have worked
`\text{#Rain}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247