A. nhanh nhẹn, mau lên, quán ăn nhanh.
B. nhỏ quá, bé nhỏ, nhỏ nhoi.
C. kiêu căng, kiêu hãnh, kiêu cao.
D. rộng ghê, chiều rộng, rộng lòng.
E. xoay tròn, tròn trịa , tròn tròn.
G. thiệt hại, giết hại, thiệt thòi.
@Huy
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247