I, Phó từ là gì ?
1.
a, - đã -> đi
Bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian
- cũng -> ra
Bổ sung ý nghĩa về mặt tiếp diễn tương tự
- vẫn chưa -> thấy
Bổ sung ý nghĩa về mặt sự phủ định
- thật -> lỗi lạc
Bổ sung ý nghĩa về mặt sự khẳng định
b. - được: soi gương
-> Bổ sung ý nghĩa: kết quả
- rất: ưa nhìn
-> mức độ
- ra: to
-> hướng
- rất: bướng
-> đứng sau động từ, tính từ
2.
Các từ in đậm nằm ở phần phụ trước của cụm động từ và cụm tính từ.
II, Các loại phó từ:
1.
a, Phó từ: lắm
Bổ sung ý nghĩa cho tính từ: chóng
b, Phó từ: đừng
Bổ súng ý nghĩa cho động từ: trêu
c, - Phó từ: ''không'' và ''đã''
Bổ sung ý nghĩa cho động từ: trông thấy
- Phó từ: đang
Bổ sung ý nghãi cho động từ: loay hoay
2. ( Gửi ảnh )
3.
- Phó từ bổ sung ý nghĩa thời gian: sẽ, tí nữa
- Phó từ bổ sung ý nghĩa khả năng: có thể,
- Phó từ bổ sung ý nghĩa tần số: thường, thỉnh thoảng, luôn luôn…
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247