II. Word form
1. compulsorily (một cách bắt buộc)
2. inconveniently (một cách không thuận tiện)
3. symbol (biểu tượng)
4. economical (tiết kiệm)
5. interact (phản ứng với nhau)
6. qualified
III. Rearranging
1. A new watch was bought me on my sixteenth birthday by my mother
=> Tôi được mẹ mua một chiếc đồng hồ mới trong sinh nhật thứ 16
2. They stayed at home because of the heavy rain
=> Họ ở nhà vì cơn mưa lớn
IV. Transformation
1. She has played tennis since 2011
2. The Earth is said to be round
=> Họ nói rằng Trái đất tròn
3. Cousin Luan said he were having a wonderful time before
4. If there is no atmosphere, they will die
Đề 9
I. Mutiple choice
1. A. exchanged
2. A. part-time (việc làm bán thời gian)
3. C. depend (phụ thuộc)
4. A. aspect (khía cạnh, phần...)
5. C. climate
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247