`1.` Food and blankets have been given out by volunteers.
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S(O) + have/has + been + V3 + (by + S(smb).
`2.` In spite of his sick friend, she still wen to work yesterday.
In spite of/Despite + cụm danh từ/danh từ/V_ing, S + V/be.
`3.` Although the room is dirty, Salim didn't clean it.
Although/Eventhough/Though + S + be/V, S + be/V.
`4.` Because of her richness, she could buy that house.
Because of + cụm danh từ/danh từ, S + V/be.
`5.` Because of the heavy rain, I couldn't go to school.
Because of + cụm danh từ/danh từ, S + V/be.
`6.` A lot of damge will be caused by the hurricane.
Câu bị động thì tương lai đơn: S(O) + will be + V3 + (by + S(smb).
`7.` Nick said that he came from a small town in Canada.
Câu trần thuật gián tiếp: S + said + (that) + S + V(chuyển thì)*
`8.` Olive told Chau that she was leaving Viet Nam the next day.
Câu trần thuật gián tiếp: S + told + (that) + S + V(chuyển thì)*
`9.` Tony asked why I hadn't taken a photo of the aliens.
Câu trần thuật gián tiếp có từ để hỏi: S(smb) + asked + WH-questions/How + S + V(chuyển thì)*
`10.` Mary asked Kevin what he would do in the future.
Câu trần thuật gián tiếp có từ để hỏi: S(smb) + asked + WH-questions/How + S + V(chuyển thì)*
*pervious sửa thành previous nhé.
*mik gửi ở dưới ảnh...
$@angelinazuize$
$#hoidap247$
`1`. Food and blankets have been given to homeless people by volunteers.
`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`2`. In spite of his friend's sickness, she still went to work yesterday.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`3`. Although the room was dirty, Salim didn’t clean it.
`-` giải thích giống câu `2`
`4`. Because of Hoa's richness, she could buy that house.
`-` Cấu trúc: Bởi vì: Because+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` Because of+ Noun phrase (cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`5`. Because of the heavy rain, I couldn't go to school.
`-` giải thích giống câu `4`
`6`. A lot of damage will be caused by the hurricane.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will be+ Vpp
`7`. Nick said that he came from a small town in Canada.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said+ to O that/ that+ SVO
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: come `->` came
`8`. Olive told Chau that he was leaving Viet Nam the next day.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: giống câu `7`
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: am `->` was
`-` Trạng từ: tomorrow `->` the next day/ the following day/ the day after
`9`. John asked me if/whether I had seen a UFO before.
`-` Câu tường thuật: Yes/ No`-` question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Đổi ngôi: you `->` I
`-` Động từ lùi thì: HTHT `->` QKHT ( have you seen `->` I had seen)
`10`. Tony asked me why I hadn't taken a photo of the aliens.
`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ aksed+ O+ Wh-question+ SVO
`-` Đổi ngôi: you `->` I
`-` Động từ lùi thì: QKĐ `->` QKHT ( didn’t you take `->` I hadn't taken)
`11`. Mary asked Kevin what he would do in the future.
`-` Câu tường thuật: Wh-question: giống câu `10`
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì: will `->` would
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247