`1.` I was ill so I didn't go to school yesterday.
`-` Quá khứ đơn - yesterday:
Dạng tobe: `(+)` S + was/ were + ...
`+` I/ she/ he/ it và N số ít - was `|` You/ we/ they và N số nhiều - were
Dạng V thường: `(-)` S + didn't + V
`2.` My car is cheaper than your car.
`-` So sánh hơn - Adj
`+` Short adj: tobe + adj-er + than
`+` Long adj: tobe + more adj + than
`-` cheap (adj) rẻ : Tính từ có 1 âm tiết `=>` Short adj
`-` Adj sở hữu + N
`3.` If people do a lot of exercise, they will stay fit and healthy.
`-` Câu điều kiện loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`+` If + S + V(HTĐ), S + will/ can (not) + V
`-` HTĐ: Hiện tại đơn
Dạng tobe: `(+)` S + is/ am/ are + .....
`+` She/ he/ it và N số ít - is `|` I - am `|` You/ we/ they và N số nhiều - are
Dạng V thường: `(+)` S + V(s/es)
`+` She/ he/ it và N số ít - Vs/es `|` I, you, we, they và N số nhiều - V_bare
`4.` Lan is the tallest of the three girls.
`-` So sánh nhất (giữa 3 đối tượng trở lên) - Adj
`+` Short adj: tobe + the + adj-est
`+` Long adj: tobe + the + most adj
`-` tall (adj) cao - Tính từ 1 âm tiết `=>` Short adj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247