Mutiple choice
1. A. books
2. C. surprised
3. A. Product
=> Sản phẩm là thứ mà họ làm ra hoặc trồng để bán
4. A. since
=> since + thời gian (năm)
5. A. worried
=> worried: lo lắng
uncomfortable: không thoải mái
unhappy: không vui
unsatisfactory: không vừa ý
6. B. too big to put
=> too + adj + to do sth: quá ... để làm gì
7. D. the same
8. B. production
9. D. serves
10. B. How much does this parcel cost
11. D. Two-way traffic ahead
12. C. Do not drive past this sign, turn around
Word form
13. tasty
14. service
15. owner
16. conditioned
17. noticeable
18. products
Sentence rearrangement
19. He speaks English as well as his father
20. Have you ever visited this museum?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247