1. My father (watch) the News every night.
watchs ( hiện tại đơn - vì có every night)
2. Tim (watch) a game show now.
watchs ( hiện tại đơn - vì có now)
3. She should (do) her homework, instead of_(watch) TV
do watching
sau should là V inf instead of + V -ing
4. My little girl turned on the radio because she wanted (listen) to music.
to listen
5. Her parents only let their kids (watch) television on the weekends.
watch
6._ (you/ watch) the gameshow on TV last night?
Did you watch ( câu hỏi ở thì quá khứ)
7. Which programme(she/ like) best?
does she like best
8. A new series of wildlife programmes _ (be) on at 8 o'clock Monday evenings.
is (hiện tại đơn)
Tham khảo:
1. watches ( every night ⇒ HTĐ )
2. is watching ( now ⇒ HTTD )
3. do - watching ( Should + V ; Instead of + V.ing )
4. to listen ( want + to V )
5. watch ( only ... on the weekend ⇒ HTĐ )
6. Did you watch ( last night ⇒ QKĐ )
7. does she like ( HTĐ )
8. will be ( on at ... ⇒ TL )
- Học tốt!! -
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247