2.It's ages since i went to an Australian restaurant.
3.Since Mary heard the results, she began to feel more confident.
4.Peter hasn't come here since 2000.
5.This is the first time i have ever visited Japan.
1. Steve has learned/ learnt the violin for a month.
Cấu trúc: S + started/began + Ving/ to V + O + thời gian
= S + have/has + V(cột 3/ed) + O + for + khoảng thời gian/ since + mốc thời gian
Dichj nghĩa : Steve đã chơi violon được 1 tháng
2. It’s ages since I was to an Australian restaurant.
Cấu trúc: S + hasn’t/haven’t + V(cột 3/ed) +O
= It is + khoảng thời gian + since + S + V(ed/cột 2) + O
Đã ... từ khi làm gì đó lần cuối
Dịch nghĩa: Đã nhiều năm kể từ khi tôi đến nhà hàng Úc
3. Since hearing the results, Mary has felt more confident.
Since + Ving + O, S + have/has + V(ed/ cột 3) + O
( Rút gọn mệnh đề trạng từ chỉ thời gian)
Dịch nghĩa: Kể từ khi nghe được kết quả, Mary đã trở nên tự tin hơn
4. Peter hasn’t come here since 2000
Cấu trúc: The last time + S + V(ed/cột 2) + O was + in + năm
= S + haven’t/hasn’t + V(cột 3/ed) + O + since + năm
Dịch nghĩa: Peter đã không đến đây kể từ năm 2000
5. This is the first time I have visited to Japan
Cấu trúc: This is the first time + S + have/has + V(ed/ cột 3) + O
Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm Nhật Bản
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247