Từ láy : xanh xanh, chậm chạp, Ngoan ngoãn, hiền hiền
Từ ghép : xanh lá, chậm rãi, ngoan hiền, hiền lành
Thêm từ : xanh lắm, chậm quá, rất ngoan, rất hiền
So sánh : Xanh như nhái, chậm như rùa,hiền như cô Tấm
Tu xanh
tu lay xanh xanh ;
tu ghep xanh mat
rat xanh ; qua xanh ; xanh lam
xanh nhu bau troi
tu cham
cham cham
di cham
rat cham , qua cham , cham lam
cham nhu rua
tu ngoan
ngoan ngoan
chau ngoan
rat ngoan , qua ngoan , ngoan lam
ngoan nhu meo
tu hien
hien hau
hien lanh
rat hien , hien qua , hiien lam
hien nhu ba em
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247