Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 52. She (not listen) to the radio now. 53. The...

52. She (not listen) to the radio now. 53. The sun (rise) in the East and (set) in the West. 54. He (play) table tennis at the moment. 55. Mo and Nguyen (s

Câu hỏi :

chia động từ tg ngoặc và nêu lí do

image

Lời giải 1 :

$#trinhthiminhanh$

$@blink$

Dấu hiệu nhận bt

- Thì tương lai đơn

+ In + thời gian

+ next+thời gian

- Thì HTTD

+ right now

+ now

+ at the moment

- thì HTĐ

+ every+thời gian

+ hiệnt ưởng hiển nhiên

+ trạng từ tần xuất

Always (luôn luôn)
usually (thường xuyên)
often (thường xuyên)
frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng)
seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
hardly (hiếm khi)
never (không bao giờ)

image

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4376793
-- \href{link ( https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/1098909) }{\color{màu ( red )}{\text{tên ( blink ) }}}
-- $\href{link ( https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/1098909) }{\color{màu ( red )}{\text{tên ( blink ) }}}$

Lời giải 2 :

52 isnt listening
53 rises-sets
54 is playing
55 are singing
56 make
57 doesn't go
58 isn't reading
59 Does Son write
60 do you listen
61 is crying  
62 are
63 will go
64 Are you seeing
65 will go
66 will be planting
67 is going to write
68 aren't
69 picks
70 is going to watch
71 Do you often do
72 am reading
73 do you usually watch
74 talk
75 are playing
76 doesn't go shopping
77 aren't
78 Is he your father ?
79 Is she listening
80 are reading
81 aren't playing
82 wash
83 isn't
84 Do you often write
85 waters 
Giải thích : 
Dựa vào dấu hiệu nhận biết các thì 
Hiện tại đơn :

  • Always (luôn luôn)
  • usually (thường xuyên)
  • often (thường xuyên)
  • frequently (thường xuyên)
  • sometimes (thỉnh thoảng)
  • seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
  • hardly (hiếm khi)
  • never (không bao giờ)

    Các từ nhận biết thì hiện tại đơn này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

Hiện tại tiếp diễn :

  • Trong câu có trạng từ chỉ thời gian. Now (bây giờ) – Right now (ngay bây giờ) – At the moment (ngay lúc này) – At present (hiện tại) – It's + giờ + now… ...
  • Trong câu xuất hiện các động từ gây chú ý Look!/watch!

Tương lai tiếp diễn :

  • At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)
  • At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
  • …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)
  • Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.
  • Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn.

Tương lai gần :

  • In + thời gian: trong … nữa (in 10 minutes: trong 10 phút nữa)
  • Tomorrow: ngày mai
  • The next day: ngày tới
  • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

xin ctlhn 5* tim

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247