`10.` was repairing
`@` at this time yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QK tiếp diễn
`-` His car là chủ ngữ số ít `->` dùng tobe was
`+` Cấu trúc: S + was/were + V_ing
`11.` is cleaned
`->` Chia ở câu bị động thì HTĐ vì có "by"
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + PII + (BY O)
`12.` Are - made
`->` chia ở câu bị động thì HTĐ
`+` Cấu trúc: Am/is/are + S + PII + (BY O)
`13.` were written
`->` Chia ở câu bị động thì QKĐ vì có "by"
`+` Cấu trúc: S + was/were + PII + (BY O)
`14.` awarded
`@` last week: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`15.` has done
`@` since: DHNB thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`16.` will be published
`+` Cấu trúc câu bị động - thì TLĐ: S + will + be + PII + (BY O)
`17.` is repairing
`@` right now: DHNB thì HTTD
`-` It là chủ ngữ số ít `->` dùng tobe là is
`18.` has been built
`@` recently: DHNB thì HTHT
`+` Cấu trúc câu bị động: S + have/has + been + PII + (BY O)
`19.` help
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will + V_inf
`20.` won't dump (tương tự câu 19)
`21.` will be (tương tự câu 19)
`22.` don't waste (tương tự câu 19)
`23.` will have (tương tự câu 19)
`24.` were - would you do
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would + V_inf
`25.` exercise - will be (tương tự câu 19)
`26.` had - would build (tương tự câu 24)
`27.` tidies - won't be (tương tự câu 19)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247