1.Be careful . The teacher is looking at you.
⇒ Thì HTTD, Dấu hiệu nhận biết : ''be careful ''
Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn :
Khẳng định (+) :S + am/ is/ are + V-ing
Phủ định (-) :S + am/ is/ are + not + V-ing
Nghi vấn (?)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
2.The boy has learnt for three years, but he can't understand this letter.
⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết "for+thời gian"
3.Would you like some coffee ? I have just made some
⇒ Thì HTHT
- Would you like some + N ?
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.
Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
4. Have you ever been to Ha Noi ?
⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : "ever"
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.
Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
5. we haven't seen our new teacher yet
⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : "yet"
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.
Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
6. My aunt has worked in this hospital for 11 years.
⇒ Thì HTHT, Dấu hiệu nhận biết : "for 11 years"
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành :
Khẳng định (+): S + have/ has + Past participle (V3) + O.
Phủ định(-): S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O.
Nghi vấn(?) : Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?
7. I left my school bag at school this morning.
=> QKĐ
Cấu trúc thì Qúa khứ đơn :
+ Với Vthường :
Câu khẳng định: S + Ved/ V2 + O
Câu phủ định : S + did not ( didn't) + Vnt + O
Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt ?
+ Với tobe :
Khẳng định(+): S + V(past)+ O
Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O
Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ?
8 . Susan didn't know about the exam and she did very badly.
=> Mệnh đề sau và trước and đều dùng quá khứ đơn = > Thì QKĐ
Cấu trúc thì Qúa khứ đơn :
+ Với Vthường :
Câu khẳng định: S + Ved/ V2 + O
Câu phủ định : S + did not ( didn't) + Vnt + O
Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt ?
+ Với tobe :
Khẳng định(+): S + V(past)+ O
Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O
Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ?
#anhanh
`1.` is looking
`@` Be careful: DHNB thì HTTD
`-` The teacher là chủ ngữ số ít `->` tobe là is
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`2.` has learnt
`@` for three years: DHNB thì HTHT
`-` The boy là chủ ngữ số ít `->` TĐT là has
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`3.` have just made
`@` just: DHNB thì HTHT
`-` I là chủ ngữ số nhiều `->` TĐT là have
`4.` Have you ever been
`@` ever: DHNB thì HTHT
`-` You là chủ ngữ số nhiều `->` TĐT là have
`+` Cấu trúc: Have/has + S + Ved/V3...?
`5.` haven't seen
`@` yet: DHNB thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + not + Ved/V3
`6.` has worked
`@` for eleven years: DHNB thì HTHT
`-` My aunt là chủ ngữ số ít `->` TĐT là has
`7.` left
`@` this morning: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`8.` didn't know
`->` chia ở thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V_inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247