1 give
`=>` often `->` hiện tại hoàn thành
2 to do
`=>` hate + to V : ghét
3 living / will move
`=>` like + Ving : thích / next year `->` tương lai đơn
4 practices
`=>` twice a week `->` hiện tại đơn
5 will go
`=>` next Saturday morning `->` tương lai đơn
6 will give
`=>` next week `->` tương lai đơn
7 will meet
`=>` next Fridayn `->` tương lai đơn
8 live/don't see
`=>` often `->` hiện tại đơn
9 see/Do you go
`=>` this Sunday evening `->` hiện tại đơn
10 fishing / is
`=>` enjoy + Ving / vế sau chia thì hiện tại đơn
11 collecting
`=>` enjoy + Ving
12 watching / will go
`=>` love + Ving : yêu thích / next weekend `->` tương lai đơn
1 give
hiện tại đơn dấu hiện là often
N số nhiều +Vo
2 doing
hate+v-ing
3 living/will move
vế 1:like+V-ing
vế 2: tương lại đơn dấu hiệu là next year
4 practices
hiện tại đơn dấu hiệu twice a week
5 will go
tương lại đơn dấu hiệu next Saturday morning
6 will give
tương lại đơn dấu hiệu next week.
7 will meet
tương lại đơn dấu hiệu next Friday.
8 live/don't see
hiện tại đơn
vế 1:we+Vo
vế 2:câu phủ định của hiện tại đơn we+don't Vo
9 saw/do you go
vế 1:quá khứ đơn see->saw
vế 2:hỏi đảo của quá khứ đơn
10 fishing/is
enjoy+v-ing
chia hiện tại đơn
11 collecting
enjoy+V-ing
12 watching/will go
vế 1:love+V-ing
vế 2:tương lai đơn dấu hiệu là next weekend
~ chúc bạn học tốt ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247