`1`. I haven't seen her for two months.
`-` for+ khoảng TG: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp+...
`2`. It's a rice-cooking contest.
`-` Nó là một cuộc thi mà các thí sinh phải nấu cơm `=>` Nó là một cuộc thi nấu cơm.
`3`. The tourists said that they liked that place.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said+ to O that/ that+ SVO
`-` Đổi ngôi: we `->` they
`-` Động từ lùi thì: like `->` liked
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`4`. Thanh told Nga to do homework carefully.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not+ V
`5`. Mrs Vui asked Lan if she could give that book.
`-` Câu tường thuật: Yes/ No- question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì: can `->` could
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`6`. I told her to learn by heart that lesson.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: giống câu `4`
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`7`. The doctor said to Lien that she should stay in bed for some days.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: giống câu `3`
`-` Đổi ngôi: you `->` she
`-` Động từ lùi thì của should là should ( giữ nguyên)
`8`. The teacher said to us that we should study hard.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: giống cấu `3`
`-` Đổi ngôi: you `->` we
`-` Động từ lùi thì của should là should ( giữ nguyên)
`9`. She said that she stayed home on Sunday morning.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: giống câu `3`
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Động từ lùi thì: stay `->` stayed
`10`. He asked if I was free that evening.
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: giống câu `5`
`-` Đổi ngôi: you `->` I
`-` Động từ lùi thì: are `->` was
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`11`. I asked him if he visited Da Lat.
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: giống câu `5`
`-` Đổi ngôi: you `->` he
`-` Động từ lùi thì: visit `->` visited
`12`. He is very happy that his parents will give him a birthday present.
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ N/ adj
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will+ V
`-` SVO+ that+ SVO: ...rằng....
`-` Tạm dịch: Anh ấy rất vui vì được bố mẹ tặng quà sinh nhật.
1. i haven't seen her for two months
2, It's a rice - cooking contest
3. the tourists said that they liked that place
4. thanh told nga to do the homework carefully
5, mrs vui asked if lan could give hoa that book
6, i told her to learn by heart that lesson
7, the doctor said that lan should stay in bed for some days
8, the teacher said they should study hard
9, she said she stayed home on sunday morning
10, he asked if i were free that evening
11, i asked him if he visited da lat
12, he is very happy that his parents will give him a birthday present
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247