@Chi_
Câu $1:$
$1.1)$
$-$ Từ láy:
$+)$ Thanh thản
$+)$ Tha thứ
$-$ Từ ghép:
$+)$ Yếu đuối
$+)$ Trưởng thành
$+)$ Buồn phiền
$-$ Từ Hán Việt:
$+)$ Dũng cảm
$1.2)$
$-$ Quan hệ từ: Dù, có
$-$ Từ đồng nghĩa: Khôn lớn = trưởng thành = lớn khôn.
$1.3)$
$-$ Dũng cảm trái nghĩa với yếu đuối.
1.1
- từ láy: thanh thản, tha thứ
- từ ghép: yếu đuối, buồn phiền, trưởng thành
- từ hán việt: dũng cảm
1.2
- quan hệ từ: dù có
- từ đồng nghĩa:
+ khôn lớn, trưởng thành, lớn khôn
1.3
- dũng cảm >< yếu đuối
-
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247