E9. Choose the words having the underlined pronounced differently
1. a. sugar => Sugar có cách phát âm phần gạch chân là /ʃ/, các từ còn lại phát âm là /s/.
2. b. rice => Rice có cách phát âm phần gạch chân là /s/, các từ còn lại phát âm là /ʃ/.
3. c. celebrate => Celebrate có cách phát âm phần gạch chân là /s/, các từ còn lại phát âm là /k/.
4. d. watch => Watch có cách phát âm phần gạch chân là /tʃ/, các từ còn lại phát âm là /ʃ/.
5. c. peach => Peach có cách phát âm phần gạch chân là /tʃ/, các từ còn lại phát âm là /k/.
E10. Odd one out
1. C. relative => Những từ còn lại là động từ.
2. D. first footer => Những từ còn lại chỉ vật.
3. B. blossoms => Những từ còn lại chỉ người.
4. A. calendar => Những từ còn lại chỉ nơi chốn.
5. B. English => Những từ còn lại chỉ quốc gia.
E11. Choose the correct words to complete the sentences
1. c. celebration
2. d. all are correct
3. c. shouldn't
4. a. The first footer
5. d. b & c are correct
6. a. should clean
7. a. will cook
8. a. should dress beautifully
9. c. should help old people
10. c. will come
11. a. is it
12. d. don't they
13. c. should
14. b. clean
15. d. The first footer
* Cấu trúc:
- S + should (not) + V.
- S + will (not) + V.
- Câu hỏi đuôi: động từ ở câu hỏi chính là khẳng định thì động từ ở câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại.
E12. Use the suggested phrases for advices
2. Minh should clean it every day.
3. You should learn your lessons carefully.
4. You shouldn't go out.
5. Hoa shouldn't stay up late.
E13. Complete the sentences with Should or Shouldn't
1. should
2. shouldn't
3. shouldn't
4. Should - should
5. should - should
* Cấu trúc với Should:
(+) S + should + V.
(-) S + shouldn't + V.
(?) Should + S + V?
E14. Match an item in column A with its meaning in column B
1. Scissors - f. A device used for cutting materials such as paper.
=> Scissors (n): kéo.
2. Painkiller - a. Medicine used to reduce or remove physical pain.
=> Painkiller (n): thuốc giảm đau.
3. Compass - e. A device for finding direction.
=> Compass (n): la bàn.
4. Backpack - b. A large bag used to carry things on your back.
=> Backpack (n): balo.
5. Sleeping bag - d. A large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.
=> Sleeping bag (n): túi ngủ.
6. Plaster - c. A piece of thin material that is stuck on to the skin to cover a small wound.
=> Plaster (n): băng dán.
E15. Find the mistakes
1. C. more => The most + adj + noun.
2. D. cleverer => Không dùng tính từ ở dạng so sánh hơn trong cấu trúc as...as.
3. B. the larger => The + tính từ ở dạng so sánh nhất.
4. D. am => So sánh với động từ "plays" nên phải thay bằng động từ thường "do".
5. B. more prettier => Tính từ ở dạng so sánh hơn không thể vừa thêm đuôi -er vừa thêm more ở phía trước.
6. C. the baddest => Bad/Badly - Worse - The worst.
7. C. as => More + tính từ dài + than.
E16. Choose the correct words to complete the sentences
1. D. mustn't => S + must (not) + V.
2. C. bigger => Tính từ ngắn-er + than.
3. A. travel => S + must (not) + V.
4. A. is/ like => What + be + S + like? : Cái gì như thế nào?
5. C. Welcome to => Welcome to: chào mừng đến với.
6. B. natural => Natural wonder: kỳ quan thiên nhiên.
7. B. would/ like to visit => Would like to do sth.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247