Cụm danh từ : - Một con ếch sống lâu ngày .
- Một giếng nọ .
- Vài con nhái , cua , ốc bé nhỏ .
- Một năm nọ .
- Một con trâu đi qua giẫm bẹp .
Ghi nhớ : - trước cụm danh từ là các từ chỉ số lượng .
VD : Một , hai , ba , ... , nhiều , vài
- sau cụm danh từ là những từ biểu thị hoặc xác định vị trí trong ko gian hay thời gian .
Cụm tính từ : - Làm nước trong giếng dềnh lên
Cụm động từ : - Cất tiếng keeo ồm ộp .
- Ếch ngheeng ngang đi khắp nơi
- Đưa cặp mắt nhìn lên bầu trời
- Nên đã bị một con trâu đi qua giẫm bẹp .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247