cho mk xin một tick 5* và 1 thanks và cho ctlhn
chúc học tốt thi tốt
ngocninh2009
III
1. friendly
2. careful
3.talkative
4. fun
5. healthy
6. competition
7. busiest
8. crowde
9. natural
10. better
11. beautifully
12. happiness
IV
1. should
2. shouldn't
3. shouldn't
4. should
5. shouldn't
6. shouldn't
7. shouldn't
8. should
V
1. must
2. musn't
3. must
4. mustn't
5. mustn't
6. must
7. must
8. mustn't
9. must
10. must
III. Supply the correct form of the words in brackets
1. friendly
=> To be + adj; friend là 1 danh từ, chuyển thành tính từ là friendly
2. careful
=> careful: cẩn thận
3. talkative
=> nói nhiều (nghĩa tiêu cực)
4. fun
=> have a lot of fun: rất vui
5. healthy
=> keep yourself healthy: giữ cho bản thân khoẻ mạnh
=> keep + sb/sth + adj
6. competition
=> fireworks competition: cuộc thi pháo hoa
7. busiest
=> the + tính từ so sánh nhất: busy là 1 danh từ 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng -y nên chuyển y dài thành ngắn và thêm -est
8. crowded
=> to be + adj; is always crowded: luôn đông đúc
9. natural
=> natural wonder: kì quan thiên nhiên
10. better
=> So sánh hơn
11. beautifully
=> động từ theo sau là 1 trạng từ, trạng từ của beauty là beautifully
12. happiness
IV. Underline the correct answers
1. should
2. shouldn't
3. shouldn't
4. should
5. shouldn't
6. shouldn't
7. shouldn't
8. should
V. Supply the sentences with must or mustn't
1. must
2. musn't
3. must
4. mustn't
5. mustn't
6. must
7. must
8. mustn't
9. must
10. must
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247