Cấu trúc : "although " : đằng sau từ này là 1 mệnh đề ( tức là có đủ chủ ngữ , vị ngữ )
" in spite of" :đằng sau nó là 1 cụm
Cả hai từ đều mang nghĩa là " mặc dù "
=> chỉ cần xác định sau ô trống là 1 mệnh đè hay 1 cụm là điền được nha
Đáp án :
1. In spite of . " all my careful plans " : 1 cụm
2.although
3.although
4.in spite of. "Being very tired : 1 cụm
5. Chưa biết ( do có từ but . Trong 1 câu ko thể có 2 liên từ ) . Nếu ko có "but" thì điền " although"
6.although
7.although
8.although
9.in spite of
10.although
1.in spite of (phía sau là cụm danh từ)
2.Although (phía sau là 1 mệnh đề)
3.although (phía sau là 1 mệnh đề)
4.in spite of (phía sau là 1 V-ing)
5.although (phía sau là 1 mệnh đề)
6.although (phía sau là 1 mệnh đề)
7.although (Phía sau là 1 mệnh đề)
8.although (phía sau là 1 mệnh đề)
9.in spite of (phía sau là 1 danh từ)
10.in spite of
- Although/though/even though + mệnh đề 1 , mệnh đề 2
- Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ/V-ing , mệnh đề
- Diễn tả sự đối lập giữa 2 mệnh đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247