I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1. A. remote /əʊ/, các từ còn lại /ɒ/.
2. D. she /i/, các từ còn lại /e/.
3. C. stopped /t/, các từ còn lại /d/.
4. D. stops /s/, các từ còn lại /z/.
5. A. ability /ə/, các từ còn lại /æ/.
II. Choose the best answer.
1. D. to traveling => Get used to doing sth.
2. D. but
3. A. contaminated => Contaminated = Polluted: bị ô nhiễm.
4. B. happily => Trạng từ "happily" bổ nghĩa cho động từ "laugh".
5. B. May I speak to Jack
6. A. some
7. C. plumber => Plumber (n): thợ sửa ống nước.
8. D. turn on => Turn on: bật trái nghĩa với turn off: tắt.
9. A. occasion => Special occasion: dịp đặc biệt.
10. A. repaired => Have sth + V(pp).
III. Put the verbs in brackets in the correct tense or form.
1. B. traveled => Dấu hiệu nhận biết: ago.
2. B. hasn't come => Dấu hiệu nhận biết: yet.
3. C. had seen => Câu tường thuật.
4. D. watering => Need V-ing/to be + V(pp).
5. A. were studying => Một sự việc đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
IV. Identify the underlined word/phrase that needs correcting
1. C. know => knew (Câu tường thuật).
2. B. on => in (Be interested in sth).
I.
1. A
2. D
3. C
4. D
5. A
II.
1. D
2. D
3. A
4. B
5. B
6. A
7. C
8. D
9. A
10. A
III.
1. B
2. B
3. C
4. D
5. A
IV.
1. C. know => knew
2. B. on => in
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247