Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 1. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC 1.She often …………………….....

Bài 1. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC 1.She often …………………….. (sing) this song. 2.My father ………………………………(have) a lot of work to do every weekend. 3.We ………………….(walk)

Câu hỏi :

Bài 1. CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC 1.She often …………………….. (sing) this song. 2.My father ………………………………(have) a lot of work to do every weekend. 3.We ………………….(walk) along the beach yesterday. It was lovely. 4.She ………………….(enjoy) the film but she didn’t like the music. 5.This is the first time I ………………………(try) this kind of food. 6.…………………… you …………………………. (send) the letters yet?. 7.You ought …………………… (go) today. It may ……………… (rain) tomorrow. 8.May I ………………………… (use) your phone? 9.My mother loves………………………….(watch) Korean movies. 10.In 2030, more people (have)…………………cars. 11.They (visit)…………………………….. their grandparents last Sunday. 12.The Pikes (live)…………………………in Liverpool since 1990. 13.They (already / finish)………………………………their work. -GHI THÌ GÌ VÀ GIẢI THÍCH DÙM EM Ạ EM CẢM ƠN VÀ SẼ CHO CTLHN+ ĐIỂM FULL

Lời giải 1 :

1. Sings

( Thì hiện tại đơn ; dấu hiệu nhện biết thì: "often" ; Công thức: S + V giữ nguyên/s/es + N/O ; She là số ít nên Động từ "sing" phải thêm "s" là "sings")

2. Has

( Thì hiện tại đơn ;  dấu hiện nhận biết: "every" ; "My father" là N số ít nên động từ "have" chuyển thành "has")

3. Walked

(Thì quá khứ đơn; dấu hiệu nhận biết: "yesterday"; Công thức: S + VpII/ed + N/O; Động từ "walk" có quy tắc nên chỉ thêm "ed" là "walked")

4. enjoyed

(Thì quá khứ đơn; Nhận biết: vế sau dùng thì quá khứ nên vế trước cũng vậy; Động từ "enjoy" có quy tác nên chỉ thêm "ed" là "enjoyed")

5. Have tried

( Thì Hiện tại hoàn thành)

6. Have you sent

( Thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiện nhận biết: "yet"; Công thức: Have + S + VpII + O/N?)

7. To go/ rain

( Ought + to V/ May + V ko chia)

8. Use

(công thức: May + S + V ko chia + N/O?)

9. Watching

( Love + Ving)

10. Had

( Thì quá khứ đơn; dấu hiệu: In 2030; Động từ "have" bất quy tắc nên chuyển thành "had")

11. Visited

( Thì quá khứ đơn; Dấu hiêu: Last sunday; Động từ "visit" có quy tắc nên chỉ thêm "ed")

12. Has lived

( Thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiệu: since 1990)

13. Have already finished

( thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiệu: already)

Hãy đánh giá cho tui, xin cảm ơn.

Tôi chúc bạn thi tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích bước giải:

1. sings

→ HTĐ: He/she/it + Vs/es ⇔ I/you/we/they + V

2. has

→ HTĐ: He/she/it + has ⇔ I/we/you/they + have

3. walked

→ QKĐ: S + V2/ed

4. enjoys 

→ HTĐ: He/she/it + Vs/es ⇔ I/you/we/they + V

5. have tried

→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...

6. Have/sent

→ HTHT: (?) Have/has + S + V2/ed + ...

7. to/will

→ ought to: nên

→ tomorrow → TLĐ: S + will + V0 + ...

8. use

→ may/might + be + V

9. watching

→ sau love là toV hoặc V-ing

10. will have

→ in 2030 → TLĐ: S + will + V0 + ...

11. visited

→ last Sunday → QKĐ: S + V2/ed + ...

12. have lived

→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...

13. They have already finished their work 

→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247