1. Sings
( Thì hiện tại đơn ; dấu hiệu nhện biết thì: "often" ; Công thức: S + V giữ nguyên/s/es + N/O ; She là số ít nên Động từ "sing" phải thêm "s" là "sings")
2. Has
( Thì hiện tại đơn ; dấu hiện nhận biết: "every" ; "My father" là N số ít nên động từ "have" chuyển thành "has")
3. Walked
(Thì quá khứ đơn; dấu hiệu nhận biết: "yesterday"; Công thức: S + VpII/ed + N/O; Động từ "walk" có quy tắc nên chỉ thêm "ed" là "walked")
4. enjoyed
(Thì quá khứ đơn; Nhận biết: vế sau dùng thì quá khứ nên vế trước cũng vậy; Động từ "enjoy" có quy tác nên chỉ thêm "ed" là "enjoyed")
5. Have tried
( Thì Hiện tại hoàn thành)
6. Have you sent
( Thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiện nhận biết: "yet"; Công thức: Have + S + VpII + O/N?)
7. To go/ rain
( Ought + to V/ May + V ko chia)
8. Use
(công thức: May + S + V ko chia + N/O?)
9. Watching
( Love + Ving)
10. Had
( Thì quá khứ đơn; dấu hiệu: In 2030; Động từ "have" bất quy tắc nên chuyển thành "had")
11. Visited
( Thì quá khứ đơn; Dấu hiêu: Last sunday; Động từ "visit" có quy tắc nên chỉ thêm "ed")
12. Has lived
( Thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiệu: since 1990)
13. Have already finished
( thì hiện tại hoàn thành; Dấu hiệu: already)
Hãy đánh giá cho tui, xin cảm ơn.
Tôi chúc bạn thi tốt!
Đáp án + Giải thích bước giải:
1. sings
→ HTĐ: He/she/it + Vs/es ⇔ I/you/we/they + V
2. has
→ HTĐ: He/she/it + has ⇔ I/we/you/they + have
3. walked
→ QKĐ: S + V2/ed
4. enjoys
→ HTĐ: He/she/it + Vs/es ⇔ I/you/we/they + V
5. have tried
→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...
6. Have/sent
→ HTHT: (?) Have/has + S + V2/ed + ...
7. to/will
→ ought to: nên
→ tomorrow → TLĐ: S + will + V0 + ...
8. use
→ may/might + be + V
9. watching
→ sau love là toV hoặc V-ing
10. will have
→ in 2030 → TLĐ: S + will + V0 + ...
11. visited
→ last Sunday → QKĐ: S + V2/ed + ...
12. have lived
→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...
13. They have already finished their work
→ HTHT: (+) S + have/has + V2/ed + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247