Chúc e học tốt
1. visted
2. was discovered
3. haven't start
4. doing
5. goes
VI.
1. I was sick, so i didn't go to school
2. You should eat less meat and more vegetables
3. His hobby is playing computer game in his free time
4. I enjoy watching TV in the evening
5. i find learning English is important
6. Coffee is my brother's favourite drink
7. How much is a plate of fried rice
8. There are some meat and tofu in this food
9. My sister likes chicken
10. Many kinds of food have sugar
VII
1. haven't seen
2.has called
3.has read
4.haven't begun
5.met
6.has been
7.has taken
8.did-give up
9. Have-washed
10.has collected
11.moved
12.have seen
13.have gone
14.spent
15.heard
16.is
17.Have-finished
18.will go
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247