Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Give the correct form of the words in capital. 1....

Give the correct form of the words in capital. 1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of in the future. (MORALITY) 2. If you don

Câu hỏi :

Give the correct form of the words in capital. 1. Children have to have moral lessons at school to avoid behavior of in the future. (MORALITY) 2. If you don’t go to work regularly, you will be punished for in work. (REGULARITY) 3. In our country, men and women are equal. No one supports sexual . (EQUALITY) 4. Every young man undergoing military training is bound to experience . (COMFORT) 5. Tom’s failure was due not to but to his own mistakes. (FORTUNE) 6. He is a notorious who robbed a bank yesterday. (CRIME) 7. It is forbidden to hunt for that kind of bird. It has been listed as one of the species. (DANGER) 8. The weather was terrible, so we had a very holiday. (PLEASE) 9. The of the new guest caused trouble to me. (ARRIVE) 10. to the school is by examination only. (ADMIT) 11. He wanted a divorce because his wife had been . (FAITH) 12. I didn’t know who it was- with a mask on, she was completely . (RECOGNIZE) 13. “This is not a good essay,” said the lecture. “I find your arguments ”. (CONVINCE) 14. Traveling in an aeroplane for the first time was a experience. (MEMORY) 15. In winter it is important for farmers to provide food and for their animals. (WARM) GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH NỮA NHÉ

Lời giải 1 :

1

Giải thích:

Sau giới từ "of" cần một danh từ.

Morality (đạo đức) ><  Immorality (vô đạo đức)

Tạm dịch: Trẻ em cần có những những bài học dạy đạo đức ở trường để tránh những hành vi trái đạo đức trong tương lai.

Đáp án: Immorality

2.

Giải thích:

Sau giới từ "for" cần một danh từ.

Regularity (thường xuyên) >< Irregularity (không thường xuyên)

Tạm dịch: Nếu bạn không đi làm thường xuyên, bạn sẽ bị phạt vì làm việc không đều đặn.

Đáp án: Irregularity

3

Giải thích: 

Sau tính từ "sexual" cần một danh từ.

Equality (bình đẳng) >< Inequality (bất bình đẳng)

Tạm dịch: Ở nước ta nam nữ bình đẳng với nhau. Không một ai ủng hộ sự bất bình đẳng.

Đáp án: Inequality

4

Giải thích:

Sau giới từ "to" cần một danh từ.

Comfort (dễ chịu) >< Discomfort (khó chịu)

Cụm danh từ: experience discomfort: sự trải nghiệm khó chịu.

Tạm dịch: Mỗi thanh niên trải qua khóa huấn luyện quân sự đều nhất định phải trải qua những trải nghiệm khó chịu.

Đáp án: Discomforts

5.

Giải thích: 

Cấu trúc: Due (not) to + N/ V-ing

Fortune (sự may mắn) >< Misfortune (sự thiếu may mắn)

Tạm dịch: Sự thất bại của Tom không phải do thiếu may mắn mà là do sai lầm của chính anh ấy.

Đáp án: Misfortune

6.

Giải thích: 

Sau tính từ "notorious" cần một danh từ.

Crime (tội ác) → Criminal (tội phạm)

Tạm dịch: Anh ta là một tên tội phạm khét tiếng đã cướp nhà băng vào ngày hôm qua.

Đáp án: Criminal

7.

Giải thích: 

Trước danh từ "species" cần một tính từ.

Danger (sự nguy hiểm) → Endangered (tuyệt chủng)

Tạm dịch: Không được săn bắt loại chim đó. Nó đã được liệt kê là một trong những loài sắp bị tuyệt chủng.

Đáp án: Endangered

8

Giải thích:

Trước danh từ "holiday" cần một tính từ.

Unpleasant (không hài lòng) >< Pleasant (hài lòng) 

Tạm dịch: Thời tiết thật tồi tệ, vì vậy chúng tôi đã có một kỳ nghỉ rất khó chịu.

Đáp án: Unpleasant

9

Giải thích:

Sau mạo từ "the" cần một danh từ.

Arrive (v) → Arrival (n)

Tạm dịch: Sự xuất hiện của vị khách mới đã gây rắc rối cho tôi.

Đáp án: Arrival

10

Giải thích:

Đầu câu cần một danh từ.

Admit (v/ chấp nhận) → Admission (n)

Tạm dịch: Nhập học vào trường chỉ bằng cách kiểm tra.

Đáp án: Admission

11

Giải thích:

Sau động từ tobe "been" cần một tính từ.

Faith (n/ sự tin tưởng) → Unfaithful (adj)

Tạm dịch: Anh ta muốn ly hôn vì vợ anh ta không chung thuỷ.

Đáp án: Unfaithful 

12

Giải thích:

Sau động từ tobe "was" cần một tính từ.

Recognize (v/ nhận dạng) → Unrecognizable (adj) 

Tạm dịch: Tôi không biết đó là ai - với một chiếc khẩu trang, cô ấy hoàn toàn không thể nhận dạng.

Đáp án: Unrecognizable 

13

Giải thích: 

Cấu trúc: find sth/ sb adj = think sth/ sb is adj: thấy cái gì hoặc ai đó như thế nào.

Convince (v/ thuyết phục) → Unconvincing (adj)

Tạm dịch: “Đây không phải là một bài luận hay” - nhà văn nói. "Tôi thấy lập luận của bạn không thuyết phục."

Đáp án: Unconvincing

14

Giải thích:

Trước danh từ "experience" cần một tính từ.

Memory (n/ kỷ niệm) → Memorable (adj)

Tạm dịch: Lần đầu tiên đi máy bay là một trải nghiệm đáng nhớ.

Đáp án: Memorable

15

Giải thích:

Trước liên từ "and" và một danh từ "food" nên sau nó cũng cần một danh từ - tính đẳng lập.

Warm (adj/ ấm áp) → Warmth (n)

Tạm dịch: Vào mùa đông, điều quan trọng là người nông dân phải cung cấp thức ăn và hơi ấm cho vật nuôi của họ.

Đáp án: Warmth

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247