`2`. If you make noise, you will wake the baby up.
- If 1: If + S1 + V(s/es), S2 + will/can + V nguyên mẫu
- Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai
`3`. If you had enough money, we could sell this car for you.
- If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would/could + V nguyên mẫu
`4`. Do you know the woman whose son is working for your father ?
- whose + N = tính từ sở hữu + danh từ -> chỉ sự sở hữu
`5`. Remember to lock the door carefully before going out.
- remember + to V: nhớ việc cần làm
`2`.If you don't make noise , you won't wake the baby up
`\rightarrow` CĐK Loại 1 : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại :
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`3`.If you had enough money , we could sell this car for you
`\rightarrow` CĐK Loại 2 : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại :
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`4`.Do you know the woman whose son is working for your father ?
`\rightarrow` Whose là ĐTQH dùng để chỉ vật đã có chủ sở hữu
`5`.Remember to lock the door carefully before going out
`\rightarrow` Remember + to do sth : Nhớ làm gì
`\text{# Kirigiri}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247