Choose the underlined word that needs correcting
21. B. can go => could go
22. D. in Friday afternoon => on Friday afternoon
23. B. informations => information (Information là danh từ không đếm được)
24. A. have been => has been (Mathematics: môn toán là danh từ số ít)
I. Use the correct form of the word given.
26. inventor (n): nhà sáng chế.
27. qualified => well-qualified (adj): chất lượng.
28. development (n): sự phát triển.
29. peaceful (adj): bình yên.
30. economical (adj): tiết kiệm.
Choose the correct answer
13. a. to raise => Remember to do sth: nhớ để làm gì.
14. c. telling => Dislike doing sth: ghét làm gì.
15. c. not to watch => Advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) nên làm gì.
B. Choose the underlined word that needs correcting
16. C. go => going (Suggest doing sth)
17. C. wide => widely (Trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
18. D. that => it
19. C. staying => to stay (Decide to do sth)
20. C. am't => aren't
'='
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247