`1` boring
`-` a/an +noun
`-` có noun là book rồi nên có thể thêm tính từ để bổ nghĩa
`-` bore (v) `->` boring (adj) : nhàm chán ( dùng cho vật còn dùng cho người là bored )
`2` interested
`-` be+adj
`-` interest (v) -> interested (adj) / interesting (adj) : thích thú
`-` do chủ từ là I là người nên dùng interested
`3` tired / tiring
`-` be+adj
`-` tire (v) -> tired (adj) / tiring (adj ) : mệt mỏi
`-` do Joe là người nên dùng tired
`-` vế 2 thì day là vật nên là tiring
`4` amusing/amused
`-` be+adj
`-` amuse (v) -> amusing (adj) / amused (adj) thú vị
`-` your jokes là vật nên dùng amusing
`-` I là người nên dùng amused
`5` boring/ bored
`-` be+adj
`-` bore (v) -> bored (adj) /boring (adj) : nhàm chán
`-` do TV program là vật nên dùng boring
`-` I là người nên dùng bored
`6` frightening/ frightened
`-` be+adj / feel +adj :cảm thấy thế nào
`-` frighten(v) -> frightening (adj ) / frightened (adj) : đáng sợ, sợ hãi
`-` do the nurse's big needle là vật nên dùng frightening
`-` do I là người nên dùng frightened
1. boring (adj.): chán nản.
2. interested (adj) + in: thích thú
3. tired (âdj.): mệt mỏi
4. amusing - amused (adj.): vui
5. boring - bored (adj.): chán nản
6. frightening - frightened (adj.): hoảng sợ
$@ciateddy$
$@Bulletproof$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247