22.are going to have -> will be having
- Thì Tương Lai Tiếp Diễn , dấu hiệu : at this time in next two months
- S + will + be + V-ing + O
- Diễn tả sự việc đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
23.Wind power will be being used at this time next year
- Wind power không tự thực hiện hành động nên câu này là câu bị động
- Câu bị động của thì Tương Lai Tiếp Diễn
- S + will + be + being + Ved/V3 + ( by O )
`22.` are going to have `->` will be having
`@` dhnb: At this time in next two months
`->` Chia thì tương lai tiếp diễn
`23.` Wind power will being used at this time next year.
`@` S + shall/ will + being + V-ed/ Vc3 .........
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247