III
1 BUT ( Anh trai tôi thích xem TV, nhưng tôi thích đi chơi với bạn bè.)
2 SO ( Tôi đi làm trong ngành truyền hình, vì vậy tôi học rất chăm chỉ.)
3 SO ( Thời tiết xấu nên họ không giữ kế hoạch dã ngoại. )
4 BUT ( Buổi biểu diễn bắt đầu muộn, nhưng chúng tôi đã xem để xem nó. )
5 AND ( :Bạn có thể xem Harry Potter trên TV và bạn cũng có thể đọc nó )
IV
1. read - read
2. begin - began
3. swim - swam
4. see - saw
5. buy - bought
6. write - wrote
7. make - made
8. ride - rode
9. speak - spoke
10. hold - held
11. wear - wore
12. hear - heard
13. beat - beat
14. tell - told
15. put - put
III
1.but
2. so
3. so
4. but
5. and
IV
1. read - read
2. begin - began
3. swim - swam
4. see - saw
5. buy - bought
6. write - wrote
7. make - made
8. ride - rode
9. speak - spoke
10. hold - held
11. wear - wore
12. hear - heard
13. beat - beat
14. tell - told
15. put - put
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247