`1`.were watching
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V-ing ( `1 , 13` )
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing ( `1 , 13` )
`2`.will be watching
`\rightarrow` Thì TLTD : S + will be + V-ing
`\rightarrow` at 9.00 tonight `=` Tương lai tiếp diễn
`3`.were destroyed
`\rightarrow` BĐ `-` Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`4`.to turn
`\rightarrow` Don't forget + to do sth : Đừng quên làm gì
`5`.have been visited
`\rightarrow` BĐ `-` Thì HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
`6`.has
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `6 , 10` )
`7`.Has ... bitten ? / bit
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`8`.to remember
`\rightarrow` It is ( not ) + adj + to do sth : Như thế nào để làm gì
`9`.are thrown
`\rightarrow` BĐ `-` Thì HTĐ : S + is / am / are + V3 / PII
`10`.symbolizes
`11`.is celebrated
`\rightarrow` BĐ `-` Thì HTĐ : S + is / am / are + V3 / PII ( by O )
`12`.didn't go
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yesterday
`13`.was watching
`14`.has seen
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : already
`\text{# Kirigiri}`
`1`. were watching
`-` Thì QKTD diễn tả hành động này đang xảy ra thì bị hành động khác chen vào, Hành động chen vào chia QKĐ, hành động đang xảy ra chia QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ were/ was+ Ving
`2`. will be watching
`-` at 9.00 tonight: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu khẳng định ( thì TLTD): S+ will/ shall+ be+ Ving
`3`. were destroyed
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`4`. to turn
`-` Don't forget+ to V: đừng quen làm gì
`5`. have been visited
`-` so far: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`6`. has
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Ves/ Vs
`7`. Has `-` bitten`-` bit
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...?
`-` last week: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`8`. to remember
`-` be( thì)+ dificult+ to V: khó khăn để làm gì
`9`. are thrown
`-` every year: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+[ by O]+...
`3`. symbolises
`-` thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ Ves
`-` Đại từ quan hệ: which
`+` Chỉ sự vật, sự việc
`+` Thay thế cho S/O
`+` Sau nó là V
`-` which thay thế cho "The Statue of Liberty", mà "The Statue of Liberty" là chủ ngữ số ít `=>` symbolize `->` symbolises
`10`. is celebrated
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên, TG biểu cố định
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+[ by O]+...
`11`. did not go
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ did+ not+ V
`12`. was watching
`-` Thì QKTD diễn tả hành động này đang xảy ra thì bị hành động khác chen vào, Hành động chen vào chia QKĐ, hành động đang xảy ra chia QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ were/ was+ Ving
`13`. has seen
`-` already: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247