`4`. What is your younger sister's weight?
`-` Cấu trúc: How+ adj+ be ( thì)+ sb( chỉ người)?
`≈` What+ be (thì)+ one's ( của sb)+ N( của adj)?
`5`. You should eat less meat.
`-` less+ N không đếm được
`-` should+ V: nên làm gì
`6`. I prefer reading books to watching T.V.
`-` prefer+ Ving+ to+ Ving: thích làm gì hơn làm gì
`7`. What is your age?
`-` your+ N: của bạn
`8`. Minh studies well and hardly.
`-` trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường.
`9`. It takes me two hours to do my homework.
`-` It+ take( thì)+ sb+ giờ+ to V: Mất bao lâu để ai đó làm gì
`10`. He drives slowly and carefully.
`-` trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường.
`11`. He is a fast and careful worker.
`-` adj+ N
`12`. Nam doesn't like fish, and neither does his sister.
`-` Cấu trúc: S+ trợ+ not+ V, and+ neither+ trợ+ S1
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247