`9.` doesn't
`10.` have
`11.` will you do
`12.` will be
`13.` is
`14.` is
`15.` isn't
task `15:`
`1.` will be
`2.` take
`3.` will go
`4.` speak
`5.` forgets - will give
___________________________________________
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + Vs/es, S + will + V_inf `=` Unless + S + Vs/es, S + will + V_inf
`-` dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
`+` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`(+)` Khẳng định: S + V(s/es)
`(-)` Phủ định: S + do/does + not + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Does/Do + S + V_inf...?
`+` Cấu trúc thì Tương Lai đơn:
`(+)` Khẳng định: S + will + V_inf
`(-)` Phủ định: S + won't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Will + S + V_inf....?
`9.` doesn't
`10.` have
`11.` will you do
`12.` will be
`13.` is
`14.` is
`15.` isn't task
________________________
`1.` will be
`2.` take
`3.` will go
`4.` speak
`5.` forgets/will give
___________________________________________
`-` ÁP dụng:
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es), S + will + V + ....
`@` Thì hiện tại đơn:
`->` CKĐ: S + Vs/es + O.
`->` CPĐ: S + do/does(not) + V + O.
`->` CNV: Do/Does + S + V + O?
`+` Dùng để diễn tả một sự việc đang xảy ra ở thực tại
`@` Thì tương lai đơn:
`->` CKĐ - CPĐ: S + will(not) + V + ....
`->` CNV: Will + S + V + O?
`+` Dùng để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247