`1`.Did ... go ? / went / didn't enjoy
`\rightarrow` Thì QKĐ :
`+` KĐ : S + Ved / V2 ( `1 , 5` )
`+` PĐ : S + didn't + V
`+` NV : Did + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`2`.takes / does it take ?
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `2 , 3` )
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`3`.goes / playing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`\rightarrow` Enjoy + V-ing
`4`.want
`\rightarrow` Want + to V : Muốn làm gì
`5`.played / was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\text{# Kirigiri}`
`1.` Did ... go
- went .. didn't enjoy
`->` last night : DH thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc:
`(+)` S + V2(ed/BQT) + O.
`(-)` S + did + not + V(inf) + O.
`(?)` Did + S + V(inf) + O?
`2.` takes
- does it take
`->` often : DH thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc :
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.
`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?
`3.` goes .. playing
`->` every weekend : DH thì Hiện tại đơn
`=>` S + V0(s/es) + O.
`=>` enjoy(s) + Ving : thích làm gì
`4.` want
*Động từ "want" là động từ chỉ tri thức nên động từ không cần chia.
* I : ngôi thứ nhất số ít `=>` Động từ "want" giữ nguyên.
`5.` played ... was
*Dùng thì Quá khứ đơn để chỉ 1 sự việc đã kết thúc trong quá khứ ở `1` thời điểm nhất định.
`=>` S + V2(ed/BQT) + O.
`=>` S + was/were + C.
*He : ngôi thứ 3 số ít `=>` Tobe chia là "was"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247