`1.` The black car is mine.
`->` Cái xe đen là của tôi.
`2.` This schools is theirs.
`->` Ngôi trường này là của họ.
`3.` The picture is ours.
`->` Bức tranh là của chúng tôi.
`4.` That house is hers.
`->` Ngôi nhà kia là của cô ấy
`5.` The cat is his.
`->` Con mèo là của anh ấy.
*Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu `->` Đại từ sở hữu:
`1.` I `->` me `->` mine
`2.` You `->` your `->` yours
`3.` She `->` her `->` hers
`4.` He `->` his `->` his
`5.` It `->` its `->` its
`6.` We `->` our `->` ours
`7.` They `->` their `->` theirs
#CHÚC EM HỌC TOT
NO COPPY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247