1,
danh từ:vua, làng, gạo nếp, trâu đực, con
cụm dt: ba thúng gạo nếp, ba con trau đực, chín con.
động từ: nghe, làm, biết, sai, thử, ban, ra, nuôi, đem.
cụm đt: lấy làm, sai thử lại, ra lệnh phải nuôi, phải đem nộp.
chỉ từ: nhưng, ấy
số từ: chín, ba
2,
a, thuộc thể loại ngụ ngôn
b,phê phán những kẻ hiểu biết cạn hẹp mà lại huênh hoang, khoác lác.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247