`1.` Tuan said his uncle drove very carefully
Chủ từ (uncle) là ngôi thứ 3 `->` giữ nguyên
Tính từ sở hữu: I `->` his
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (drives `->` drove)
`2.` Mai told her dad that she was making coffee for him.
Đại từ: I `->` she , you `->` he
Tân ngữ: you `->` him
Thì hiện tại tiếp diễn `->` thì quá khứ tiếp diễn (am making `->` was making)
`3.` The teacher said to Ba that he must do his homework at that time.
Chủ từ: you `->` he
Động từ khiếm khuyết: must `->` giữ nguyên
Trạng từ chỉ thời gian: now `->` at that time
`4.` My sister said she didn't know the answer to my question.
Chủ từ: I `->` she
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (don't `->` didn't)
Tính từ sở hữu: your `->` my
`5.` Nien asked Hoa if she had many new friends.
Câu gián tiếp dạng Yes/No: S1+asked+S2+if/wheather+S+V (lùi thì)+...
Chủ từ: you `->` I
Thì hiện tại đơn `->` thì quá khứ đơn (have `->` has)
_______________________________________________________
Cấu trúc câu gián tiếp: S+said+(that)+S+V (lùi thì)+...
Trong câu gián tiếp, chủ từ (trừ ngôi thứ 3), động từ, tính từ sở hữu (nếu có), trạng từ chỉ địa điểm và thời gian (nếu có, trừ trạng từ chỉ địa điểm, thời gian chính xác),... phải được đổi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247