`1. D`
Giải thích:
-funny: ˈfənē
- pretty: ˈpridē
- lucky: ˈləkē
- alone: əˈlōn
`2. C`
Giải thích:
- breakfast: ˈbrekfəst
- pepper: ˈpepər
- hotel: hōˈtel
- ticket: ˈtikit
`3. A`
Giải thích:
- happen: ˈhapən
- amount: əˈmount
- contain: kənˈtān
- desire: dəˈzī(ə)r
`4. A`
Giải thích:
- answer: ˈansər
- believe: bəˈlēv
- rely: rəˈlī
- decrease: dɪˈkriːs
`5. D`
Giải thích:
- police : pəˈlēs
- result: rəˈzəlt
- correct: kəˈrekt
- traffic: ˈtrafik
`6. C`
Giải thích:
- about: əˈbout
- around: əˈround
- under: ˈəndər
- between: bəˈtwēn
`7. D`
Giải thích:
- special: ˈspeSHəl
- castle: ˈkasəl
- wireless: ˈwī(ə)rləs
- cartoon: kärˈto͞on
`8. B`
Giải thích:
- enjoy: inˈjoi
- daughter: ˈdôdər
- provide: prəˈvīd
- decide: dəˈsīd
`9. A`
Giải thích:
- begin: biˈɡin
- pastime: ˈpasˌtīm
- finish: ˈfiniSH
- summer: ˈsəmər
`10. B`
Giải thích:
- paper: ˈpāpər
- tonight: təˈnīt
- lecture: ˈlek(t)SHər
- story: ˈstôrē
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
`1.` D (trọng âm 2 còn lại 1)
`2.` C (trọng âm 2 còn lại 1)
`3.` A (trọng âm 1 còn lại 2)
`4.` A (trọng âm 1 còn lại 2)
`5.` D (trọng âm 1 còn lại 2)
`6.` C (trọng âm 1 còn lại 1)
`7.` D (trọng âm 2 còn lại 1)
`8.` B (trọng âm 1 còn lại 2)
`9.` A (trọng âm 2 còn lại 1)
`10.` B (trọng âm 2 còn lại 1)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247