a . thiên trong thiên vị : nghiêng nghịch .
thiên trong thiên văn: trời
thiên trong thiên niên kỉ : nghìn .
b . họa trong tai họa : ko tốt
họa trong hội họa : vẽ
họa trong xưởng họa : đối đáp
c . đạo trong lãnh đạo : chỉ bảo , dẫn dắt
đạo trong đạo tặc : ăn trộm
đạo trong địa đảo : đường
=> cho ctlhn
a)Thiên vị:nghiêng theo,nghe theo 1 bên này hơn bên kia
Thiên văn:Hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể (thiên nhiên)
Thiên niên kỉ:Chỉ thời gian (năm)
b)Tai họa:chỉ điềm xấu xay ra
Hội họa : vẽ
xưởng họa:1 cá nhân hay 1 nhóm sáng tác,thể hiện và thực hiện các đơn đặt hàng (còn là nơi đào tạo họa sĩ
c)Lãnh đạo :chỉ đạo ,yêu cầu
địa đạo:đường hầm đào ngầm dưới đất
Đạo tặc:Trộm cướp
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247