từ đồng nghĩa với :
- hoa : bông ( bông cúc ) ; đóa ( đóa hồng ) ;...
- hát : ca ( ca vang ) ; xướng ( dàn hợp xướng ) ;...
Gọi tên các từ đồng nghĩa đó :
TH1 : gọi tên là kể ra những từ đồng nghĩa
TH2 : Các từ đồng nghĩa trên là từ mượn
0-0 ko bt đúng k nx Y^T
nocopy
`-` từ đồng nghĩa với từ hoa: bông, đóa,....
`-` từ đồng nghĩa với từ hát: ca,.....
`->` các từ đồng nghĩa : bông, đóa, ca : là từ Hán Việt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247