-Camping is an activity in which people live (1) open air temporarily. Campers participate in fishing, hunting, swimming, wildlife watching, plant study, and nature photography. It provides bodily benefits when it involves hiking to, from and around a campsite, and many people believe that camping makes youngsters (3) feel more confident. Camping is suitable (4) for .those who are in wholesome physical condition because it may require walking several times. The key to an enjoyable camping is planning because planning the trip before leaving helps (5) campers avoid preventable accidents such as bad weather, injury, or simply a crowded campsite.
+Có thể dịch như sau:
Cắm trại là một hoạt động mà mọi người sống (1) ngoài trời tạm thời. Những người cắm trại tham gia câu cá, săn bắn, bơi lội, ngắm động vật hoang dã, nghiên cứu thực vật và chụp ảnh thiên nhiên. Nó mang lại những lợi ích cho cơ thể khi liên quan đến việc đi bộ đường dài đến, từ và xung quanh một khu cắm trại, và nhiều người tin rằng cắm trại làm cho thanh niên (2) cảm thấy tự tin hơn. Cắm trại là thích hợp (3) cho những người có thể trạng khỏe mạnh vì có thể phải đi bộ nhiều lần. Chìa khóa cho một chuyến cắm trại thú vị là lập kế hoạch vì lập kế hoạch cho chuyến đi trước khi rời đi sẽ giúp (4) người cắm trại tránh được những tai nạn có thể phòng tránh được như thời tiết xấu, chấn thương hoặc đơn giản là một khu cắm trại đông đúc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247