Fill the blanks with suitable prepositions.
55. of/of. dịch: xa mặt cách lòng
56. with. Familiar with sth: quen với cái gì
57. to. Similar to sth: giống với cái gì
58. of. Jealous of sb: ganh tị với ai
59. at. at night: vào ban đêm
60. on. Depend on sth/sb: Dựa vào ai/cái gì
61. with. Engaged with sb: đính hôn với ai
62. of. Tired of: mệt mỏi do phải làm gì
63. of. Scared of: sợ hãi điều gì
64. for. Prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì
65. about. Worry about: lo lắng về điều gì
66. with. Married with sb: kết hôn với ai
67. with. Covered with: được bao phủ bởi
68. by. Protected by: được bảo vệ bởi
69. on. Trước danh từ chỉ ngày dùng giới từ on.
70. for. Apologize for sth: xin lỗi về điều gì
71. to. Prefer sth to sth: thích thứ gì hơn thứ gì
72. from/to. Translate from one language to another: dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
73. to. Happend to: xảy đến với
74. about/to. Complain to sb about sth: than phiền với ai về điều gì
75. of/for. hear of sb: nghe tin tức gì về ai đó (thường là người rời nơi ở đến nơi khác từ lâu), for ages: trong thời gian rất dài
76. to. shout to sb: hét lên để ai ở gần chú ý tới mình, khác với shout at là mắng người ta
77. in. interested in sth: cảm thấy điều gì thú vị
78. on. keen on: thích thú
79. at/in. drive at + tốc độ: đi với tốc độ bao nhiêu. in + khoảng thời gian: thời gian cần để đi đến nơi
80. At/of/for: Khi đang ở tuổi/vì lí do gì
81. to. (tính từ chỉ thái độ) + to sb: có thái độ như thế nào với ai
82. on. On the phone: đang cầm điện thoại
83. on/to/on/. On + television / the radio: đang chiếu / phát trên TV hay đài. Listen to sth: lắng nghe cái gì
84. for/with: Đi dạo với cái gì
85. for: đi cafe với mục đích là uống đồ uống
86. to. Kind to sb: tử tế với ai
87. of. Bored of: chán ngán điều gì
88. to. Married to sb: kết hôn với ai
89. from. different from sth: khác so với điều gì
90. of. tired of sth: mệt mỏi do điều gì
91. from. Die from: Chết do nguyên nhân gì
92. at. Stay at home: ở trong nhà
93. to/for. apologise to sb for sth: xin lỗi ai vì điều gì
94. to/about. Complain to sb about sth: Than phiền với ai về điều gì
96. from. borrow sth from sb: mượn cái gì từ ai
97. at. Throw sth at sb: ném cái gì vào ai
98. at. Throw sth at sb: ném cái gì vào ai
99. about. Warn sb about + (n): Cảnh báo ai về điều gì
100. of. remind sb of sth: gợi ai nhớ về điều gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247