Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Giải hộ mik bài điền giới từ vs Mik đag...

Giải hộ mik bài điền giới từ vs Mik đag cần gấp câu hỏi 1471038 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giải hộ mik bài điền giới từ vs Mik đag cần gấp

image

Lời giải 1 :

Fill the blanks with suitable prepositions.

55. of/of. dịch: xa mặt cách lòng

56. with. Familiar with sth: quen với cái gì

57. to. Similar to sth: giống với cái gì

58. of. Jealous of sb: ganh tị với ai

59. at. at night: vào ban đêm

60. on. Depend on sth/sb: Dựa vào ai/cái gì

61. with. Engaged with sb: đính hôn với ai

62. of. Tired of: mệt mỏi do phải làm gì

63. of. Scared of: sợ hãi điều gì

64. for. Prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì

65. about. Worry about: lo lắng về điều gì

66. with. Married with sb: kết hôn với ai

67. with. Covered with: được bao phủ bởi 

68. by. Protected by: được bảo vệ bởi

69. on. Trước danh từ chỉ ngày dùng giới từ on.

70. for. Apologize for sth: xin lỗi về điều gì

71. to. Prefer sth to sth: thích thứ gì hơn thứ gì

72. from/to. Translate from one language to another: dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác

73. to. Happend to: xảy đến với

74. about/to. Complain to sb about sth: than phiền với ai về điều gì

75. of/for. hear of sb: nghe tin tức gì về ai đó (thường là người rời nơi ở đến nơi khác từ lâu), for ages: trong thời gian rất dài

76. to. shout to sb: hét lên để ai ở gần chú ý tới mình, khác với shout at là mắng người ta

77. in. interested in sth: cảm thấy điều gì thú vị

78. on. keen on: thích thú

79. at/in. drive at + tốc độ: đi với tốc độ bao nhiêu. in + khoảng thời gian: thời gian cần để đi đến nơi

80. At/of/for: Khi đang ở tuổi/vì lí do gì

81. to. (tính từ chỉ thái độ) + to sb: có thái độ như thế nào với ai

82. on. On the phone: đang cầm điện thoại

83. on/to/on/. On + television / the radio: đang chiếu / phát trên TV hay đài. Listen to sth: lắng nghe cái gì

84. for/with: Đi dạo với cái gì

85. for: đi cafe với mục đích là uống đồ uống

86. to. Kind to sb: tử tế với ai

87. of. Bored of: chán ngán điều gì

88. to. Married to sb: kết hôn với ai

89. from. different from sth: khác so với điều gì

90. of. tired of sth: mệt mỏi do điều gì

91. from. Die from: Chết do nguyên nhân gì

92. at. Stay at home: ở trong nhà

93. to/for. apologise to sb for sth: xin lỗi ai vì điều gì

94. to/about. Complain to sb about sth: Than phiền với ai về điều gì

96. from. borrow sth from sb: mượn cái gì từ ai

97. at. Throw sth at sb: ném cái gì vào ai

98. at. Throw sth at sb: ném cái gì vào ai

99. about. Warn sb about + (n): Cảnh báo ai về điều gì

100. of. remind sb of sth: gợi ai nhớ về điều gì

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247