`10. A`
A. economically (adv.) kinh tế = financially (adv.) về tài chính
B. physically (adv.) vật lí
C. totally (adv.) hoàn toàn
D. economic (adj.) kinh tế
`11. B`
A. bringing out (phr. v) mang ra
B. taking over (phr. v) tiếp quản
C. passing down (phr. v) đi xuống
D. turning down (phr. v) từ chối
- Tạm dịch: Bạn có biết ai đang tiếp quản xưởng gốm của anh ấy không?
`12. A`
- set up (phr. v) thành lập
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247