1. C. a little
I don't want much sugar in my coffee. Just a little, please.
A little + danh từ không đếm được ( uncountable noun ) : có một chút, đủ để làm gì.
Tôi không muốn nhiều đường trong cà phê của mình. Làm ơn cho một ít.
2. D. bowls of soup
On the table there were vegetables, bread and two large bowls of soup.
Two là số nhiều nên bowl phải thêm " s ".
Soup không đếm được nên giữ nguyên.
Trên bàn có rau, bánh mì và hai bát súp lớn.
3. B. neither do I
My brother doesn't like pork and neither do I.
Phủ định + neither + $V_{bare}$ ( nói khái quát )
Anh trai tôi không thích thịt lợn và tôi cũng vậy.
4. A. often gives Chi
Trung often gives Chi a box of chocolate.
Chủ ngữ số ít nên sau often động từ phải thêm s / es.
Trung thường tặng Chi một hộp sô cô la.
#hoidap247
@minhngoc031009
Chucbanhoctot
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247