"Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có."
`-` Chủ ngữ: Văn chương
`-` Vị ngữ: gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.
``
`-` Cụm chủ vị là:
`+` Những tình cảm / ta không có.
`CN`: Những tình cảm
`VN:` ta không có.
`+` Những tình cảm / ta sẵn có.
`CN:` Những tình cảm
`VN:` ta sẵn có.
`->` Các cụm danh từ dùng để mở rộng câu (mở rộng vị ngữ)
* Văn chương // gây cho ta ( những tình cảm ta không có ), luyện ( những tình cảm ta sẵn có )
CN VN
- Cụm chủ vị: những tình cảm / ta không có ( làm phụ ngữ trong vị ngữ )
Chủ Vị
- Cụm chủ vị: những tình cảm / ta sẵn có ( làm phụ ngữ trong vị ngữ )
Chủ Vị
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247