=>
II/
1. had ended
2. had they been
3. had read
4. Had you seen
5. had not had
6. had mostly travelled
7. Had you learned
8. had left
9. had not cleaned
10. had not paid
III/
1. had lived/moved
2. downloaded/had made
3. rang/had already left
4. arrived/ had destroyed
5. had not stood/adopted
6. spoke/had not finíhed
7. came/had forgotten
8. had gone/was
9. had completed/ gave
10. had driven/arrived
PHẦN II
1 had ended.
2 had they been.
3 had read.
4 had you seen.
5 had not had.
6 had mostly travelled.
7 had you learned.
8 had left.
9 had not cleaned.
10 had not paid.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247