Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. A. funny B. lunch C. sun D. computer (gạch...

1. A. funny B. lunch C. sun D. computer (gạch dưới chữ u) 2. A. photo B. going C. brother D. home (gạch dưới chữ o) 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk

Câu hỏi :

1. A. funny B. lunch C. sun D. computer (gạch dưới chữ u) 2. A. photo B. going C. brother D. home (gạch dưới chữ o) 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk (chữ ch) 4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open (chữ o) 5. A. meat B. reading C. bread D. seat (chữ ea) 6. A. writes B. makes C. takes D. drives (chữ s) 7. A. never B. often C. when D. tennis ( chữ e) 8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday (chữ th) 9. A. advice B. price C. nice D. police ( chữ i) 10.A. coffee B. see C. agree D. free ( chữ ee) 11.A. city B. cathedral C. central D. cinema ( chữ c) 12.A. every B. prepare C. relative D. helping (chữ e0 13.A. chat B. peach C. chocolate D. chemistry ( chữ ch) 14.A. leave B. break C. repeat D. peaceful ( chữ ea) 15.A. money B. close C. most D. judo (chữ o) Làm nhanh nha

Lời giải 1 :

1. A. funny B. lunch C. sun D. computer 

2. A. photo B. going C. brother D. home 

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 

4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open 

5. A. meat B. reading C. bread D. seat 

6. A. writes B. makes C. takes D. drives 

7. A. never B. often C. when D. tennis

8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday 

9. A. advice B. price C. nice D. police

 10.A. coffee B. see C. agree D. free

11.A. city B. cathedral C. central D. cinema 

12.A. every B. prepare C. relative D. helping 

13.A. chat B. peach C. chocolate D. chemistry

14.A. leave B. break C. repeat D. peaceful 

15.A. money B. close C. most D. judo 

Xin câu trả lời hay ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A. funny B. lunch C. sun D. computer (gạch dưới chữ u)

2. A. photo B. going C. brother D. home (gạch dưới chữ o)

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk (chữ ch)

4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open (chữ o)

5. A. meat B. reading C. bread D. seat (chữ ea)

6. A. writes B. makes C. takes D. drives (chữ s)

7. A. never B. often C. when D. tennis ( chữ e)

8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday (chữ th)

9. A. advice B. price C. nice D. police ( chữ i)

10.A. coffee B. see C. agree D. free ( chữ ee)

11.A. city B. cathedral C. central D. cinema ( chữ c)

12.A. every B. prepare C. relative D. helping (chữ e0

13.A. chat B. peach C. chocolate D. chemistry ( chữ ch)

14.A. leave B. break C. repeat D. peaceful ( chữ ea)

15.A. money B. close C. most D. judo (chữ o)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247