Ex 8 : Tìm và sửa lỗi sai :
1. has => have ( vì I phải chia số nhiều )
2. play => playing ( like + Ving : Thích làm j )
3. Cooking => cook ( V đứng sau động từ khiếm khuyết "can" phải giữ nguyên )
4. take => taking ( like + Ving : Thích làm j )
5. What => When ( Tạm dịch : Khi nào thì cô ấy có tiết Khoa Học ?)
6. is => are ( có hai môn học -> số nhiều nên chia động từ TOBE ở dạng số nhiều)
7. physical => physic
Cái bài ảnh nè :
Ex 7 : Điền từ còn thiếu :
1. subjects
2. on
3. playing
4. doing
5. hobby
6. photos
7. have
8. listening
9. to
10. does
11. has
12. Do
13. have
14. does
15. When
#chucbnhoktot#@1908
1 sửa has thành have
2 sửa play thành playing
3 sửa cooking thành cook
4 sửa lại thành là My friends love to take pictures. ...
5 sửa lại thành Does she have a science?
6 sửa is thành are
7 IT is not physical education
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247